Q
Chính vì thế, trong bài viết này iamkoo sẽ gửi đến bạn một loạt những câu quotes tiếng Hàn rất hay và ý nghĩa được sưu tầm từ nhiều nguồn. Bạn chỉ việc chọn câu thích hợp, copy và paste vào ảnh của mình thôi.
Cách thức làm bằng điện thoại chi tiết như thế nào được hướng dẫn ở cuối bài nhé!
Quotes tiếng Hàn giúp cho bức ảnh thêm sinh động.
NHỮNG CÂU TIẾNG HÀN QUEN THUỘC
1. 어두운 세상에 제 빛 이 되어 줘서 고마워요 (Eo-duwoon saesang-ae jae bi-ji dweseo go-mawo yo)
=> Cảm ơn vì đã trở thành ánh sáng trong cái thế giới tối tăm này.
2. 힘 이 되어 줘서 고마워요 (Him-i dwe-eo jwua-seo go-mawo yo)
=> Cảm ơn vì đã tiếp thêm sức mạnh cho mình.
3. 좋은 하루 되세요! (Joheun haru tue saeyo)
=> Chúc cậu một ngày mới tốt lành!
4. 굿나잇! hay 굿밤! (Gutnai – Gutbam)
=> Chúc ngủ ngon!
5. 수고 했어요! (Sugo haesseoyo)
=> Hôm nay cậu đã làm việc chăm chỉ rồi!
6. 오늘 컨디션 어때요? (Oneul kheondiseon ottaeyo?)
=> Hôm nay cậu cảm thấy thế nào?
7. 맛있는 거 많이 먹어요 (Massit-neun geo manni meok-eoyo)
=> Hãy ăn thật nhiều món ngon nhé!
8. 괜찮아요 (Kkyuen-janna yo)
=> Ổn cả thôi mà/Không sao đâu.
9. 괜찮아요? (Kkuenjan na-yo?)
=> Cậu ổn chứ?
10. 좋은 아침 이에요! (Joheun ajjim aeyo)
=> Hôm nay là một ngày tốt lành!
NHỮNG CÂU TIẾNG HÀN VỀ CUỘC SỐNG
1. 성공하는 비결은 목적을 바꾸지 않는것이다
=> Bí quyết của thành công là không thay đổi mục đích/ Kiên trì là mẹ thành công.
2. 부자 되려면 샐리러맨을 거치게 하라
=> Muốn làm người giàu, hãy làm người làm công ăn lương trước.
3. 스스로 즐겁지 않으면 남을 즐겁게 해줄수없다
=> Mình không vui thì không bao giờ làm người khác vui được.
4. 강한 이의 슬픔은 아름답다
=> Nỗi buồn của sự mạnh mẽ chính là cái đẹp.
5. 시 냇물이 얕아도 깊은 것으로 생각하고 건라
=> Nước suối dù có cạn thì cũng hãy nghĩ là sâu mà bước qua.
6. 기회는 눈뜬 자한테 열린다
=> Cơ hội chỉ đến với người biết nắm bắt.
7. 우리가 서슴없이 맞서지 않는 것은 우리 뒷통수를 치고 들어오는 것과 같은 것이다.
=> Những cái gì chúng ta không đứng ra để xử lý nó trước mặt, nó sẽ đánh chúng ta sau lưng/ Nhổ cỏ phải nhổ tận gốc.
8. 열정적이지 못하면 하지 않는 것이 좋다
=> Không nhiệt huyết, thì thôi đừng làm hay hơn.
9. 목적이 그르면 언제든 실패할 것이다,목적이 옳다면 언제든 성공할 것이다
=> Nếu như mục đích không đúng thì sẽ dẫn đến thất bại và nếu như có mục đích chính xác thì bất cứ khi nào cũng sẽ thành công.
10. 부지런함은 1위 원칙이다
=> Cần cù là nguyên tắc số 1.
11. 시 냇물이 얕아도 깊은 것으로 각하고건라
=> Dòng nước suối dù có cạn bạn cũng phải nghĩ là sâu mà bước qua/ Cẩn tắc vô áy náy.
12. 할 일이 많지 않으면, 여가를 제대로 즐길 수 없다
=> Không có nhiều việc để làm thì không thể tận hưởng được sự vui vẻ của những lúc rỗi rãi.
13. 재 빨리 듣고 천천히 말하고 화는 늦추어라
=> Hãy nghe cho nhanh, nói cho chậm và đừng nóng vội.
14. 말 할 것이 가장 적을것 같은 사람이, 가장 말이 많다
=> Người có vẻ nói ít, thường lại là người nói nhiều nhất.
15. 밤이란 바로 해가뜨기 직전에 가장 어두운 것이다
=> Đêm tối nhất là trước khi mặt trời mọc.
Một câu quotes tiếng Hàn đúng hoàn cảnh sẽ giúp truyền đạt cảm trong ảnh xúc tốt hơn.
NHỮNG CÂU TIẾNG HÀN VỀ TÌNH YÊU
1. 너가 나를 사랑해줄 때까지 기다릴게
=> Anh chờ em cho đến khi em yêu anh.
2. 너는 내 전부야
=> Em là tất cả mọi thứ của anh / Với anh em là tất cả.
3. 너가 만들었던 음식이 다른 사람들한테는 맛없을 수도 있었겠지만, 나한테는 세상에서 제일 맛있는 음식이었어
=> Thức ăn mà em nấu có thể không ngon đối với nhiều người, nhưng với anh chúng là thức ăn ngon nhất.
4. 세계에, 당신은 불행하게도 한 사람이. 그러나 나에게, 당신은 세계이다
=> Với thế giới, anh có lẽ chỉ là 1 người bình thường. Nhưng với em, anh là cả thế giới
5. 나는 당신이 나를 이런 식으로 느낄 수있는 유일한 사람이기 때문에, 당신의 인생 웹 사이트를 완료 한 싶어요
=> Anh muốn là người khiến cuộc đời em trọn vẹn, vì chính em làm anh cảm thấy như vậy.
6. 그들은 사진 내가 당신을 볼 1,000 단어 KHI 지시라고하지만 내가 볼 모두 세 단어입니다 … 당신이 나 … 사랑
=> Người ta nói một bức ảnh có thể nói lên ngàn lời, nhưng khi nhìn vào ảnh em, anh chỉ thấy có 3 chữ: Anh…Yêu…Em.
7. 나는 천 그냥 당신에게 꽉 해양를 개최 교차합니다. 내가 올라갈 것 천 산 단지 당신과 함께 매일 밤이 될 수 있습니다. 달링 난 당신이 너무 그리워
=> Anh sẽ vượt nghìn trùng đại dương chỉ để ôm em thật chặt. Anh sẽ leo nghìn ngọn núi chỉ được để cạnh em mỗi đêm. Người yêu ơi, anh nhớ em rất nhiều.
8. 당신의 가장 어두운 시간에, 기분이 뭔가 무서워, 그냥 기억 : 나는 항상 내가 더 천사 해요, 당신을 위해 여기있을거야 내가 운명을 변경할 수 있지만이기 때문에 내가 당신을 위해 아무것도 CUA 것 VI 내 친구.
=> Trong thời khắc u ám nhất, khi mà em sợ hãi điều gì đó, hãy nhớ rằng anh luôn ở bên em. Anh không phải là thiên thần và anh không thể thay đổi được số mệnh của em nhưng anh sẽ làm mọi điều cho em bởi vì em là một phần của anh.
9. 그것은 다시보고 아파 … 당신은 미리보고 무서워 때 … 옆에 봐. 난 항상 당신을 위해 거기있을거야
=> Nếu em thấy đau khi nhìn lại phía sau… và em sợ phải nhìn về phía trước… Hãy nhìn sang bên cạnh. Anh luôn ở đây bên em.
10. 사랑은 공기처럼, 우리는 항상 그것을 볼 수 있지만 항상 우리는 알고있다! 즉, 나처럼, 당신은 항상 저를 볼 수 있지만 난 항상 거기 당신은 내가 당신을 항상 사랑합니다 알고있다
=> Tình yêu giống như khí trời vậy, ta không nhìn thấy nhưng ta biết nó luôn ở bên. Điều đó cũng giống hệt như anh, em sẽ không bao giờ nhìn thấy anh nhưng anh luôn luôn ở cạnh em, mãi luôn yêu em.
11. 나는 당신에게 당신을 위해 내 모든 사랑을 보유하고 CO 선물을 보냈습니다. 그러나 우체부가 나를 도울 수 없습니다, 그는 말했다 : “그것은 너무 큰 아들입니다
=> Anh vừa gửi em một món quá mà chiếm trọn tình yêu của anh. Nhưng bác đưa thư không thể giúp anh, bác ấy nói: “Nó lớn quá con trai à”.
12. 당신이 나와 함께있을 수 에버 공동으로 나는 놀라운 같은 사람을 믿을 수 없습니다
=> Anh không thể tin rằng mình có một người tuyệt vời như em ở bên.
13. 나는 당신의 마음을 잡고 하나가되고 싶어요
=> Anh muốn là người duy nhất nắm giữ trái tim em.
14. 난 당신을받을 자격이 좋은 무슨 짓을했는지 몰랐어요
=> Anh không biết mình đã làm gì tốt đẹp để xứng đáng có em.
15. 나는 당신이 나를 이런 식으로 느낄 수있는 유일한 사람이기 때문에, 당신의 인생 웹 사이트를 완료 한 싶어요
=> Anh muốn là người khiến cuộc đời em trọn vẹn, vì chính em làm anh cảm thấy như vậy.
16. 첫눈에 반했어
=> Yêu từ cái nhìn đầu tiên
17. 미소가 정말 그리워
=> Anh nhớ nụ cười của em
18. 너는 사랑하는 사람을 위해 무엇이든 할거야, 다시는 사랑 하지마
=> Bạn có thể làm mọi thứ cho người mình yêu, ngoại trừ việc yêu họ lần nữa
19. 죽음보다 더 강한 것은 이성이 아니라, 사랑이다
=> Mạnh hơn cái chết là tình yêu chứ không phải lý trí
20. 당신 덕분에 난 더 좋은 사람이 되고 싶어졌어요
=> Em làm anh muốn trở thành người đàn ông tốt hơn
21. 내 심장은 너를 향해 뛰고 있어
=> Trái tim anh là dành cho em
22. 너가 만들었던 음식이 다른 사람들한테는 맛없을 수도 있었겠지만, 나한테는 세상에서 제일 맛있는 음식이었어
=> Thức ăn mà em nấu có thể không ngon đối với nhiều người, nhưng với anh chúng là thức ăn ngon nhất
23. 네가 필요해. 난 너를 사랑하거든
=> Anh cần em bởi vì anh yêu em
24. 세계에, 당신은 불행하게도 한 사람이. 그러나 나에게, 당신은 세계이다.
=> Với thế giới, anh có lẽ chỉ là 1 người bình thường. Nhưng với em, anh là cả thế giới
25. 나는 당신이 나를 이런 식으로 느낄 수있는 유일한 사람이기 때문에, 당신의 인생 웹 사이트를 완료 한 싶어요.
=> Anh muốn là người khiến cuộc đời em trọn vẹn, vì chính em làm anh cảm thấy như vậy.
”Về thiết kế, thêm chữ vào ảnh giúp cho bức hình thêm sinh động, bắt mắt người xem”
26. 당신은 내 유일한 있습니다.
=> Em là một là riêng là duy nhất.
27. 내가 알파벳을 바꿀 수 있다면, 함께 U와 I를 넣어 것입니다.
=> Nếu anh có thể thay đổi bảng chữ cái, anh sẽ đặt em (U) và anh (I) bên cạnh nhau.
28. 나는 당신의 마음을 잡고 하나가되고 싶어요.
=> Anh muốn là người duy nhất nắm giữ trái tim em.
29. 난 당신을받을 자격이 좋은 무슨 짓을했는지 몰랐어요.
=> Anh không biết mình đã làm gì tốt đẹp để xứng đáng có em.
30. 내가 내 인생에서 무언가 잘한 게 있다면 당신에게 내 마음을 준 것이다.
=> Nếu em làm bất cứ điều gì đúng trong cuộc sống của em, thì đó là khi em trao trái tim mình cho anh.
31. 나는 당신을 찾았기 때문에 천국은 필요 없습니다. 나는 당신이 있기 때문에 꿈은 필요 없습니다.
=> Em không cần thiên đường vì em đã tìm thấy anh. Anh không cần ước mơ vì anh có em.
32. 사랑하는 것은 아무것도 아니다. 사랑받는 것은 꽤 대단하다. 하지만 사랑하고 사랑받는 것이 전부이다.
=> Yêu là không có gì. Được yêu thương là một cái gì đó. Nhưng để yêu và được yêu là tất cả.
33. 어디를 봐도 당신의 사랑이 연상됩니다. 당신이 내 세상입니다.
=> Ở mọi nơi em qua em đều nhắc về tình yêu của anh. Anh là thế giới của em.
Một câu quotes tiếng Hàn viết lên một bức ảnh tâm trạng thì không cần phải viết thêm gì nhiều.
34. 당신과 함께 있는 곳이 내가 제일 좋아하는 곳입니다.
=> Cùng với anh là nơi yêu thích của em.
35. 만약 인생을 다시 산다면 당신을 더 빨리 찾을 겁니다.
=> Nếu anh được sống một lần nữa, anh sẽ tìm thấy em sớm hơn.
36. 사랑을이야기하면 사랑을 하게 된다.
Nếu bạn nói chuyện về tình yêu, bạn sẽ trở nên thích nó.
37. 사랑은우리의 기대에 순종하지 않을 것입니다. 그것의 수수께끼는 순수하고 절대적입니다.
=> Tình yêu không theo sự mong đợi của chúng ta. Nó huyền diệu, tinh túy và thuần khiết.
38. 너와 영원히 함께하고 싶어
=> Anh muốn sống với em mãi mãi.
39. 너가 나를 사랑해줄 때까지 기다릴게
=> Anh chờ em cho đến khi em yêu anh.
40. 난 부자도 아니고 큰 집도 없고 차도 없어. 하지만 널 세상에서 가장 행복한 아내로 만들어줄게
=> Anh không giàu có, anh không có nhà to, anh không có xe hơi, nhưng anh hứa anh sẽ cố gắng làm hết sức để em trở thành người phụ nữ hạnh phúc nhất thế giới.
41. 난 너가 좋아서 너가 하는 것도 다 좋아
=> Anh thích em vì thế anh thích mọi thứ em làm.
42. 시간이 지날수록 더 사랑해
=> Mỗi ngày anh càng yêu em nhiều hơn
43. 말은 당신을 위한 내 사랑을 설명 할 수 없습니다
=> Không gì có thể diễn tả tình yêu anh dành cho em.
44. 너는 내 전부야 너는 사랑이야
=> Em là tất cả của anh, tình yêu của anh.
45. 사랑은 그저 사랑이다. 절대 설명 될 수 없다
=> Yêu là yêu thôi, không giải thích nổi.
46. 내가 얼마나 사랑하는지 모를 거야
=> Em không biết anh yêu em nhiều như thế nào đâu.
47. 나는 아내가 하나빡에 없어. 바로 너야
=> Anh chỉ có một người vợ thôi, đó là em.
48. 날 위해서 요리도 해주고 다리미질도 해줄거야?
=> Em sẽ nấu ăn cho anh, ủi quần áo cho anh chứ?
49. 나는 너의 눈이 좋아
=> Anh thích đôi mắt của em
50. 너 목소리 진짜 좋다
=> Giọng nói của em rất ngọt ngào
51. 나는 당신을 행복하게 만들 수있는 하나가되고 싶어요.
=> Anh muốn là người làm em hạnh phúc.
52. 나는 당신에게 당신을 위해 내 모든 사랑을 보유하고 CO 선물을 보냈습니다. 그러나 우체부가 나를 도울 수 없습니다, 그는 말했다 : “그것은 너무 큰 아들입니다”.
=> Anh vừa gửi em một món quá mà chiếm trọn tình yêu của anh. Nhưng bác đưa thư không thể giúp anh, bác ấy nói: “Nó lớn quá con trai à”.
53. 난 당신을받을 자격이 좋은 무슨 짓을했는지 몰랐어요.
=> Anh không biết mình đã làm gì tốt đẹp để xứng đáng có em.
54. 그것은 다시보고 아파 … 당신은 미리보고 무서워 때 … 옆에 봐. 난 항상 당신을 위해 거기있을거야
=> Nếu em thấy đau khi nhìn lại phía sau… và em sợ phải nhìn về phía trước… Hãy nhìn sang bên cạnh. Anh luôn ở đây bên em.
55. 오늘 좋아 보인다. 어떻게 아셨어요? 당신은 훌륭한 매일보고 있기 때문이다
=> Hôm nay trông em tuyệt lắm. Làm sao anh biết ư? Bởi vì ngày nào trông em cũng rất tuyệt vời.
DANH NGÔN CUỘC SỐNG
1. 생각이 적을수록 말이 더 많다.[saeng-gag-i jeog-eulsulog mal-i deo manhda]
=> Càng suy nghĩ ít thì càng nói nhiều.
2. 용서하는 것은 좋은 일이나 잊어버리는 것이 가장 좋다.[yongseohaneun geos-eun joh-eun il-ina ij-eobeolineun geos-i gajang johda]
=> Tha thứ hoặc quên đi là điều tốt nhất.
3. 한 가지가 거짓이면 모든 것이 거짓이 되고만다.[han gajiga geojis-imyeon modeun geos-i geojis-i doegomanda]
=> Chỉ cần 1 điều gian dối thì mỗi điều đều khó tin.
4. 용서하는 것은 좋은 일이나 잊어버리는 것이 가장 좋다.[yongseohaneun geos-eun joh-eun il-ina ij-eobeolineun geos-i gajang johda]
=> Dung thứ là việc làm tốt, nhưng quên luôn là điều tốt nhất.
5. 고생없이 얻는 것은없다.[gosaeng-eobs-i eodneun geos-eun-eobsda.]
=> Không vất vả thì không đạt được cái gì cả/ Cái gì cũng có cái giá của nó.
6. 성격이 운명이다. [seong-gyeog-i unmyeong-ida]
=> Tính cách là vận mệnh/ Giang sơn dễ đổi, bản tính khó dời.
7. 좋은 결과를 얻으려면 반드시 남보다 더 노력을 들어야한다.[jok-kưn/kơl-koa-rul/ợt-tư-ryơ-myoeng/pan-tư-si/nam-po-ta/no-lyưk-kul/tul-lơ-ya-han-ta]
=> Nếu như bạn muốn có kết quả tốt thì bạn nhất định phải nổ lực hơn so với người khác.
8. 성공하는 비결은 목적을 바꾸지 않는것이다.[seong-gonghaneun bigyeol-eun mogjeog-eul bakkuji anhneungeos-ida]
=> Bí quyết của thành công là không thay đổi mục đích/ Kiên trì là mẹ thành công.
9. 기회는 눈뜬 자한테 열린다. [gihoeneun nuntteun jahante yeollinda]
=> Cơ hội chỉ đến với người mở mắt./ Cơ hội đến với ai biết nắm bắt nó.
10. 행복이란 어느 때나 노력의 대가이다.[haengbog-ilan eoneu ttaena nolyeog-ui daegaida]
=> Hạnh phúc bao giờ cũng là giá trị của sự nỗ lực.
11. 열정이 있으면 꼭 만난다. [yơl-jong-i/it-sư-myoeng/ kok /man-nan-ta]
=> Nếu như bạn có niềm đam mê thì nhất định sẽ làm được tất cả.
12. 두번째 생각이늘 더 현명한 법이다.[dubeonjjae saeng-gag-ineul deo hyeonmyeonghan beob-ida]
=> Suy nghĩ lần hai luôn sáng suốt hơn lần một.
13. 목적이 그러면 언제든 실패할 것이다,목적이 옳다면 언제든 성공할 것이다. [mogjeog-i geuleomyeon eonjedeun silpaehal geos-ida,mogjeog-i olhdamyeon eonjedeun seong-gonghal geos-ida]
=> Mục đích lệch lạc sẽ dẫn đến thất bại, mục đích đúng đắn thì bất cứ khi nào cũng có thể thành công.
14. 우리가 서슴없이 맞서지 않는 것은 우리 뒷통수를 치고 들어오는 것과 같은 것이다.[uliga seoseum-eobs-i majseoji anhneun geos-eun uli dwistongsuleul chigo deul-eooneun geosgwa gat-eun geos-ida]
=> Những cái gì chúng ta không đứng ra để xử lý nó trước mặt, nó sẽ đánh chúng ta sau lưng/ Nhổ cỏ phải nhổ tận gốc.
15. 낙관으로 살자 비관해봐야 소용이 없다. [naggwan-eulo salja bigwanhaebwaya soyong-i eobsda]
=> Sống lạc quan đi, bi quan thì có được gì.
HƯỚNG DẪN GHÉP ẢNH, CHỮ
Bạn sử dụng ứng dụng PICSART để ghép khung, chữ vào theo hướng dẫn như trên nhé!
TẢI KHUNG ẢNH
Không nhất thiết phải lồng khung ảnh nếu bạn thấy nó không cần thiết cho ý tưởng của mình.
Còn nếu cần, bạn có thể tải khung ảnh từ link Drive TẠI ĐÂY
XEM THÊM: 6 Apps viết chữ lên ảnh siêu đẹp được nhiều travel blogger nổi tiếng dùng
Chúc bạn thành công!
Leave a Reply